Từ điển Thiều Chửu鑴 - huề① Một thứ như cái đỉnh. ||② Vừng hơi, ánh khí toả ra bên mặt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh鑴 - huề(văn) ① Một loại đỉnh (vạc) thời xưa; ② Vừng hơi toả ra bên mặt trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鑴 - huềCái chậu lớn.