Từ điển Thiều Chửu
鐙 - đăng/đặng
① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng. ||② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈. ||③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐙 - đăng
Cái nồi có chuôi cầm — Một âm là Đặng. Xem vần Đặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐙 - đặng
Cái bàn đạp ở hai bên sườn ngựa, để đặt chân lên mà nhảy lên yên ngựa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.