Từ điển Thiều Chửu
鐓 - đối/đôn
① Dưới đầu cán giáo cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là đối. ||② Một âm là đôn. Thiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐓 - đôi
Lưỡi búa khổng lồ, cực nặng — Các âm khác là Đỗi, Đôn. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐓 - đỗi
Phần đuôi của cái cán dáo — Các âm khác là Đôi, Đôn. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鐓 - đôn
Thiến xúc vật. Hoạn — Các âm khác là Đôi, Đỗi. Xem các âm này.