Từ điển Thiều Chửu鏨 - tạm① Khắc đá, khắc trổ các loài kim cũng gọi là tạm. Như tạm hoa 鏨花 tạc hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鏨 - tạmCái đục nhỏ, để chạm khắc đồ vật. Chạm khắc đồ vật.