Từ điển Thiều Chửu
鎗 - sanh/thương/sang
① Cái vạc ba chân. ||② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương 步鎗 súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎗 - sang
Tiếng chuông — Cây súng. Cũng viết: 槍 cũng đọc Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎗 - sanh
Tiếng chuông — Các âm khác là Sang, Thương. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎗 - thương
Như chữ Thương 槍.