Từ điển Thiều Chửu
銚 - diêu/điệu/điều
① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng. ||② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi. ||③ Lại một âm là điều. Cái mác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銚 - dao
Cây rìu nhỏ — Cái bừa lớn — Một âm khác là Điều. Xem Điều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銚 - điều
Cây dáo, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Dao.