Từ điển Thiều Chửu
鉢 - bát
① Tiếng Phạn là bát-đa-la, là cái bát ăn của sư, nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau, cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là y bát 衣鉢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉢 - bát
Cái chén, cái tô của các vị tăng hoặc khất sĩ. Ta cũng gọi là cái bát ( để ăn cơm ).