Từ điển Thiều Chửu
鉏 - sừ/trở/tư
① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới. ||② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬. ||③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
鉏 - sừ
① Cái bừa; ② Bừa đất; ③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ; ④ [Chú] (Họ) Sừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
鉏 - trở
【鉏鋙】trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau; ② Vật giống như răng lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉏 - sừ
Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉏 - tra
Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉏 - trở
Dáng không hợp với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鉏 - từ
Tên nước cổ.