Từ điển Thiều Chửu鈕 - nữu① Cái chỗ để cột dây. ||② Cái cúc áo. Phàm vật gì nhân móc lại mới chặt đều gọi là nữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鈕 - nữuCái cúc áo ( nút áo ) — Nút giây.