Từ điển Thiều Chửu
鈐 - kiềm
① Cái khoá. ||② Kiềm kí 鈐記 một thứ ấn tín của nhà quan. ||③ Ðóng dấu gọi là kiềm ấn 鈐印. ||④ Cái cán giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鈐 - kiềm
Cái chốt sắt cài ở đầu trục xe để kiềm giữ bánh xe cho khỏi sút ra. — Cài chốt lại — Khoá lại. Cài khoá.