Từ điển Thiều Chửu
醢 - hải
① Thịt ướp, mắm thịt. ||② Phàm người hay vật đã bị xẻ cắt ra đều gọi là hải. ||③ Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
醢 - hải
(văn) ① Thịt băm nhỏ; ② Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醢 - hải
Nước thịt, nước nấu thịt.