Từ điển Thiều Chửu
酤 - cô
① Bán rượu. ||② Rượu để cách đêm. ||③ Rượu mua, cũng đọc là chữ cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
酤 - cô
(văn) ① Rượu; ② Mua rượu: 無酒酤我 Không có rượu thì đi mua rượu cho ta (Thi Kinh: Tiểu nhã, Phạt mộc); ③ Bán rượu: 買一酒舍酤酒 Mua một quán rượu (để) bán rượu (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện); ④ Rượu để cách đêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酤 - cô
Thứ rượu cất trong một đêm. Rượu ngon — Mua rượu — Bỏ tiền ra mua. Như chữ Cô 沽 — Cũng có nghĩa là bán.