Từ điển Thiều Chửu
酉 - dậu
① Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi. ||② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều. ||③ Gà.
Từ điển Trần Văn Chánh
酉 - dậu
① Chi Dậu (ngôi thứ 10 trong 12 địa chi); ② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều); ③ Gà; ④ Chữ 酒 cổ (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
酉 - dậu
Vị thứ 10 trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Dậu, vào khoảng từ 17 tới 19 giờ ngày nay — Chỉ con gà. Trong Thập nhị thuộc thì gà thuộc về Dậu — Họ người — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Còn dùng như chữ Tửu.