Từ điển Thiều Chửu
郴 - sâm
① Tên một huyện ngày xưa. Hạng Võ rời vua Nghĩa Ðế ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà nam. ||② Họ Sâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
郴 - sâm
① Tên huyện: 彬縣 Huyện Sâm (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc); ② (Họ) Sâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郴 - sâm
Tên đất, tức Sâm châu, thuộc nước Lương, thời Nam triều, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Đến đời Dân quốc được cải thành huyện — Họ người.