Từ điển Thiều Chửu邋 - lạp① Lạp tháp 邋遢 làm việc không cẩn thận, làm bố láo. Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng邋 - lạpĐi từ nơi này tới nơi khác — Làm việc không thận trọng. Cũng nói là Lạp Tháp 邋遢.