Từ điển Thiều Chửu
遺 - di/dị
① Bỏ sót, mất. Vô ý bỏ mất đi gọi là di. Như thập di 拾遺 nhặt nhạnh các cái bỏ sót, bổ di 補遺 bù các cái bỏ sót. ||② Rớt lại. Sự gì đã qua mà chưa tiêu tan mất hẳn gọi là di. Như di hận 遺恨 còn ân hận lại. ||③ Để lại. Như di chúc 遺囑 dặn lại, di truyền 遺傳 truyền lại, v.v. ||④ Đái vãi, ỉa vãi. Như di niệu 遺尿 vãi đái, dí xí 遺屎 vãi cứt, v.v. ||⑤ Một âm là dị. Ðưa làm quà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遺 - di
Mất đi. Thất lạc — Thừa ra — Để lại. Sót lại — Tặng biếu. Cho — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiểu tiện — Một âm là Dị. Xem âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遺 - dị
Cho, biếu, tặng. Ta quen đọc là Di — Một âm khác là Di.