Từ điển Thiều Chửu
農 - nông
① Nghề làm ruộng. ||② Kẻ làm ruộng. ||③ Ngày xưa cho sĩ 士 học trò, nông 農 làm ruộng, công 工 làm thợ, thương 商 đi buôn là tứ dân 四民. ||④ Quan coi về việc ruộng nương. ||⑤ Họ Nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
農 - nông
Việc làm ruộng. Ca dao có câu: » Anh ơi cố chí canh nông, mười phần ta cũng giữ trong tám phần « — Người làm ruộng — Gắng sức.