Từ điển Thiều Chửu
輩 - bối
① Bực, lũ, bọn. Như tiền bối 前輩 bực trước, hậu bối 後輩 bọn sau, ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay, v.v. ||② Hàng xe, rặng xe. ||③ Ví, so sánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輩 - bối
Xe đậu thành hàng dài — Người ngang hàng, cùng trang lứa. Bọn.