Từ điển Thiều Chửu
輒 - triếp
① Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả 輒以爲不可 liền cho là không được. ||② Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị 輒復如是 thường tại thế luôn. ||③ Tức thì, ngay. ||④ Thời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輒 - triếp
Tự chuyên, làm theo ý mình — Mỗi một — Bèn. Liền — Im lìm bất động.