Từ điển Thiều Chửu輅 - lộ/nhạ① Kéo. ||② Cái xe to. ||③ Một âm là nhạ. Ðón rước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng輅 - lộXe lớn, chở người và chở đồ đạc — Một âm là Nhạ. Xem Nhạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng輅 - nhạĐón tiếp nhau — Một âm là Lộ. Xem Lộ.