Từ điển Thiều Chửu
躬 - cung
① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬. ||② Thân làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
躬 - cung
① Tự bản thân, đích thân, thân hành; 躬行實踐 Tự bản thân làm lấy; 躬自厚而薄責於人,則遠怨矣 Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ); ② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躬 - cung
Thân mình, ( không kể tứ chi ).