Từ điển Thiều Chửu
蹬 - đặng
① Thặng đặng 蹭蹬 ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
蹬 - đăng
Đạp, giẫm lên (như 登 [deng], bộ 癶, nghĩa ④).
Từ điển Trần Văn Chánh
蹬 - đặng
Bị tước quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹬 - đặng
Dẫm lên. Bước lên.