Từ điển Thiều Chửu
蹈 - đạo
① Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã 白刃可蹈也 mũi nhọn có thể xéo lên được. ||② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao). ||③ Giậm chân. ||④ Thực hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
蹈 - đạo
① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào: 白刃可蹈 也 Có thể xéo lên mũi nhọn được; 蹈虎尾 Giẫm đuôi hổ; 赴湯蹈火 Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng; ② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay; ③ Theo, theo đuổi; ④ (văn) Thực hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹈 - đạo
Đạp xuống đất. Dẫm lên — Bước đi — Noi theo. Bước theo. Chẳng hạn Đạo thường tập cố ( noi theo cái thường, tập theo cái cũ ) — Trong Bạch thoại có nghĩa là Nói.