Từ điển Thiều Chửu
踶 - đệ/đề
① Xéo, đi. ||② Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
踶 - đề
(văn) Như 蹄.
Từ điển Trần Văn Chánh
踶 - đệ
(văn) Đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
踶 - đề
Chân của loài vật — Một âm là Đệ. Xem Đệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
踶 - đệ
Lấy chân mà đá, đạp — Một âm là Đề. Xem Đề.