Từ điển Thiều Chửu
跬 - khuể
① Nửa bước, bước một chân gọi là khuể 跬 (3 thước), bước hai chân gọi là bộ 步 (6 thước). Vì thế nên thì giờ rất ngắn, rất ngặt gọi là khuể bộ 跬步.

Từ điển Trần Văn Chánh
跬 - khuể
(văn) Nửa bước (bước một chân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跬 - khuể
Giơ chân lên để bước, nhưng chưa kịp đặt chân xuống. Bước nửa chừng.