Từ điển Thiều Chửu
貢 - cống
① Cống, dâng, như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản. ||② Thuế cống, thứ thuế ruộng. ||③ Cho. ||④ Cáo, bảo. ||⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân. ||⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貢 - cống
Dâng lên — Tiến cử người tài. Thuế má — Một tên gọi người đậu Cử nhân trong kì thi Hương thời xưa, vì sẽ được dâng lên cho vua dùng vào việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Ông Nghè Ông Cống cũng nằm co «.