Từ điển Thiều Chửu
貍 - li/uất
① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓. ||② Một âm là uất. Mùi hôi thối.
Từ điển Trần Văn Chánh
貍 - li
Như 狸 (bộ 犭).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貍 - li
Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貍 - mai
Dùng như chữ Mai 埋 — Các âm khác là Li, Uất. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貍 - uất
Hôi thối — Xem Li, Mai.