Từ điển Thiều Chửu
讙 - hoan
① Nô đùa rầm rĩ. ||② Vui mừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
讙 - hoan
(văn) ① Ầm ĩ; ② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讙 - hoan
Nói ba hoa, nói nhiều — Vui vẻ — Các âm khác là Hoán, Huyên. Xem các âm nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讙 - hoán
Gọi lớn. Kêu lên. Như chữ Hoán 喚. Chẳng hạn Hồ hoán — Các âm khác là Hoan, Huyền. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讙 - huyên
Kêu lên sợ hãi, kinh ngạc — Các âm khác là Hoan, Hoán.