Từ điển Thiều Chửu
譙 - tiếu
① Mắng qua, trách mắng qua loa. ||② Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu 譙樓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譙 - tiếu
Trách cứ, như chữ Tiếu 誚 — Một âm là Tiều. Xem Tiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譙 - tiều
Cái lầu cao — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.