Từ điển Thiều Chửu
譖 - trấm/tiếm
① Cáo mách, vu vạ. ||② Nói gièm. ||③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm 僭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譖 - tiếm
Giả dối — Một âm là Trấm. Xem Trấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
譖 - trấm
Đặt điều vu cho người khác — Xem Tiếm.