Từ điển Thiều Chửu
謾 - mạn/man
① Lừa dối, lấy lời nói bịp người gọi là mạn. ||② Trễ nải. ||③ Man mạc. Cũng đọc là chữ man.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謾 - man
Khinh thường mà lừa dối. Như chữ Man 瞞 — Chậm chạp. Với nghĩa này cũng đọc Mạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謾 - mạn
Dùng như chữ mạn 慢 — Một âm là Man. Xem Man.