Từ điển Thiều Chửu謻 - di① Cái nhà hay cái đài làm biệt ra hẳn một chỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh謻 - di(văn) Nhà (hay đài) cất riêng biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng謻 - diXem Di môn 謻門.