Từ điển Thiều Chửu
謷 - ngao
① Mỉa mai, chê. Mọi người cùng than thở gọi là ngao ngao 謷謷. ||② Rộng lớn, mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
謷 - ngao
(văn) ① Nói xấu, chửi rủa, chê bai; ② 【謷謷】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng; ③ Rộng lớn, mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謷 - ngao
Dùng lời nói mà chê bai — Vẻ cao cả — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謷 - ngạo
Nói ngược, nói quấy — Bạo ngược — Một âm là Ngao. Xem Ngao.