Từ điển Thiều Chửu誣 - vu① Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo 誣告 cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả. ||② Xằng bậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng誣 - vuNói điều không có. Bịa đặt — Nói dối.