Từ điển Thiều Chửu
誕 - đản
① Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh 荒誕不經 láo hão không đúng sự. ||② Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản 放誕. ||③ Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật 誕日. ||④ Rộng. ||⑤ Cả, lớn. ||⑥ Dùng làm tiếng đệm đầu câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誕 - đản
Nói láo, nói chuyện không có thật — To lớn — Rộng lớn — Sinh đẻ — Lừa dối.