Từ điển Thiều Chửu
誌 - chí
① Ghi nhớ, như chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên. ||② Một lối văn kí sự. Như bi chí 碑誌 bài văn bia, mộ chí 墓誌 văn mộ chí, v.v. ||③ Phả chép các sự vật gì. Như địa chí 地誌 sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名山誌 sách chép quả núi có tiếng. ||④ Nêu, mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誌 - chí
Ghi chép — Lối văn ghi chép sự việc — Sách vở ghi chép sự vật. Chẳng hạn Địa dư chí, Tạp chí….