Từ điển Thiều Chửu詢 - tuân① Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết nên chăng gọi là tuân. ||② Tin. ||③ Đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng詢 - tuânSự sắp đặt tính toán. Mưu kế — Xét hỏi — Tin thật.