Từ điển Thiều Chửu
討 - thảo
① Ðánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo. ||② Tìm xét, dò xét. ||③ Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo. ||④ Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
討 - thảo
Đem quân đánh kẻ có tội. Đánh giặc, Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biết nay chàng tiến thảo nơi đâu « — Tìm tòi xem xét.