Từ điển Thiều Chửu覿 - địch① Đi thăm, đem đồ lễ vào chơi gọi là địch. Ðịch diện 覿面 gặp mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng覿 - địchNhìn thấy — Gặp gỡ.