Từ điển Thiều Chửu襮 - bộc① Cổ áo. ||② Bộc bạch ra, nêu tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh襮 - bộc(văn) ① Cổ áo; ② Bộc bạch, nêu rõ ra.