Từ điển Thiều Chửu
襜 - xiêm
① Cái áo choàng trước ngực. ||② Cái màn xe. ||③ Chững chạc, ngay ngắn. ||④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
襜 - xiêm
(văn) ① Áo choàng ngực; ② Nách áo; ③ Màn xe; ④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襜 - xiêm
Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.