Từ điển Thiều Chửu
褶 - điệp/triệp/tập
① Áo kép. ||② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp). ||③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
褶 - điệp
(văn) Áo kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
褶 - tập
Quần cỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
褶 - triệp
① Xếp, gấp nếp: 打褶 Gấp nếp; 百褶裙 Váy xếp; ② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褶 - điệp
Áo kép. Áo may từ hai lần vải trở lên.