Từ điển Thiều Chửu
褰 - khiên
① Vén áo, vén quần. ||② Cái khố. ||③ Rụt lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
褰 - khiên
(văn) ① Vén (quần áo, màn): 褰裳 Vén quần áo; ② Cái khố; ③ Rụt lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褰 - khiên
Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.