Từ điển Thiều Chửu
褚 - trử
① Bông. Lấy bông lồng làm áo cũng gọi là trử. ||② Chứa. ||③ Cái tạ quan. ||④ Cái túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
褚 - trử
① Bông; ② Lấy bông lồng làm áo; ③ Chứa; ④ Cái tạ quan; ⑤ Cái túi; ⑥ (Họ) Chử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褚 - trữ
Cái túi áo — Chỉ chung quần áo — Tấm vải đỏ phủ trên quan tài người chết.