Từ điển Thiều Chửu
褎 - tụ/hựu
① Tay áo. Nguyễn Du 阮攸: Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển 紅褎曾聞歌宛轉 từng nghe giọng ca uyển chuyển khi mặc áo hồng. Nay thông dụng chữ tụ 袖. ||② Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng. ||② Vui cười. ||③ Vẻ lúa tốt (núc nỉu).
Từ điển Trần Văn Chánh
褎 - hựu
(văn) ① Quần áo bóng loáng; ② Vui cười; ③ (Lúa trổ) sai hạt, núc nỉu; ④ Vượt hơn người cùng tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
褎 - tụ
(văn) Tay áo (như 袖).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褎 - dữu
Ăn mặc trịnh trọng — Một âm khác là Tụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褎 - tụ
Vạt áo — Một âm là Dữu. Xem Dữu.