Từ điển Thiều Chửu
褂 - quái
① Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái 外褂, thứ ngắn thì gọi là mã quái 馬褂.
Từ điển Trần Văn Chánh
褂 - quái
Áo mặc ngoài, áo khách: 短褂兒 Áo cánh, áo ngắn; 長褂兒 Áo dài; 外掛 Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh); 馬掛 Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
褂 - quái
Áo dài mặc ngoài — Áo choàng.