Từ điển Thiều Chửu
製 - chế
① Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm 學製美錦. ||② Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡製. ||③ Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御製詩文. ||④ Khuôn phép, như thể chế 體製 mẫu mực cứ thế mà làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
製 - chế
Cắt may thành áo — Làm ra — Kiểu áo. Lề lối.