Từ điển Thiều Chửu
裨 - bì/tì
① Bổ ích. ||② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨. ||③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
裨 - tì
(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: 無裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì; 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].
Từ điển Trần Văn Chánh
裨 - tì
(văn) ① Phụ, tì: 裨將 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng; ② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裨 - ti
Nối thêm vải vào — Vá chỗ rách — Xem Tì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裨 - tì
Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.