Từ điển Thiều Chửu
裙 - quần
① Cái quần, cái nệm. ||② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần 鼈裙.

Từ điển Trần Văn Chánh
裙 - quần
(đph) Váy, quần, củn: 花裙 Váy hoa; 襯裙 Váy lót. Cv. 裠. Cg. 裙子 hoặc 裙兒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裙 - quần
Đồ may bằng vải, lụa, xỏ vào hai ống chân, che phần dưới thân thể. Ta cũng gọi là Quần. Ca dao có câu: » Trời mưa xắn ống cao quần, Hỏi anh bán thuốc nhà gần hay xa «.