Từ điển Thiều Chửu
裔 - duệ
① Ðất ngoài biên thuỳ. ||② Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín). ||③ Vệ gấu áo. ||④ Tên gọi chung các giống mọi rợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
裔 - duệ
(văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc: 後裔 Con cháu đời sau; 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa; ② (văn) Đất ngoài biên thùy; ③ (văn) Bề, bờ: 四裔 Bốn bề; 海裔 Bờ biển; ④ (văn) Vệ gấu áo; ⑤ (văn) Tên gọi chung các dân tộc thiểu số bán khai của Trung Quốc; ⑥ [Yì] (Họ] Duệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裔 - duệ
Cái tà áo — Cái vạt áo — Cái bờ. Cái mép. Chẳng hạn Hải duệ ( bờ biển ) — Cuối. Ở sau — Chỉ con cháu các đời xa.